Đặc tính kỹ thuật
- Cột đèn chiếu sáng giới thiệu sản phẩm ở đây được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác nhau bằng 1.
- Đối với vùng gió địa hình khác, cột sẽ được thiết kế riêng tuỳ theo yêu cầu đặt hàng.
- Cột được thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn. Cột được tính toán và thiết kế với sự trợ giúp của phần mềm tính cột chuyên dụng.
- Vật liêu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn.
- Cột được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn.
- Thân cột được chế tạo liền, khồng hàn nối ngang thân.
- Cột được mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp với tiêu chuẩn. Chiều dày tối thiểu trên một mặ là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 - 5mm.
Bảng chi tiết thông số các loại cột:
a. Cột đèn cao áp Bát giác liền cần đơn.
H
(m) |
W
(m) |
T
(mm) |
D1
(mm) |
D2
(mm) |
PxQ
(mm) |
F
(daN) |
N
(mm) |
M
(mm) |
J
(mm) |
Hm x C
(m) |
7 |
1.5 |
3 |
56 |
136 |
85×350 |
70 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3 |
56 |
146 |
85×350 |
72 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
9 |
1.5 |
3.5 |
56 |
156 |
85×350 |
90 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×0.8 |
10 |
1.5 |
3.5 |
56 |
166 |
85×350 |
108 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
56 |
176 |
85×350 |
112 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn liền cần đơn.
H
(m)
|
W
(m) |
T
(mm) |
D1
(mm) |
D2
(mm) |
PxQ
(mm) |
F
(daN) |
N
(mm) |
M
(mm) |
J
(mm) |
Hm x C
(m) |
7
|
1.5 |
3 |
58 |
140 |
85×350 |
70 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
8
|
1.5 |
3 |
58 |
154 |
85×350 |
72 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
9 |
1.5 |
3.5 |
58 |
161 |
85×350 |
90 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×0.8
|
10 |
1.5 |
3.5 |
58 |
172 |
95×350 |
102 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0
|
11 |
1.5 |
4 |
58 |
183 |
95×350 |
107 |
300 |
300/12 |
M24x750 |
1.2×1.0
|
Chú thích:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích.
W: Độ vươn cần đèn tính từ tâm cột.
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột.
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột.
T: Chiều dày thân cột.
P: Chiều rộng cửa cột.
Q: Chiều cao cửa cột.
F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép.
J: Bu lông móng cột.
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột.
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột.
M: Kích thước bích đế cột.
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng.
Mô tả sản phẩm
Cột đèn cao áp liền cần được chế tạo liền không có mối hàn ngang thân, cột thép cao áp được chế tạo dày 3mm đến 5mm chịu được sức gió lên đến 45m/s.
Tùy vào từng loại địa hình khác nhau cột cao áp được chế tạo theo quy chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Vật liệu và thiết kế cột thép đều phù hợp với mọi tiêu chuẩn của bộ đo lường chất lượng để ra. Cột thép liền cần cao áp được tính toán với phần mềm chuyên dụng của mĩ.
Cột đèn cao áp liền cần được mạ nhúng kẽm nóng không bị han rỉ bởi thời tiết.
Tùy thuộc vào từng loại địa hình sẽ làm khối bê tông khung móng cột cao áp khác nhau.
Cột đèn cao áp liền cần đơn số 1
Cột đèn cao áp liền cần đơn số 3
Cột đèn cao áp liền cần đơn số 2
Cột đèn cao áp liền cần đơn số 4
Liên hệ Hotline: 0977.455.465 để được tư vấn về sản phẩm và chiết khấu cho các hạng mục dự án.